🔍
Search:
TRONG LÚC
🌟
TRONG LÚC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 일이나 사건이 시끄럽고 복잡하게 벌어지는 가운데.
1
TRONG LÚC:
Giữa lúc đang xảy ra một việc hay sự kiện náo nhiệt và phức tạp nào đó.
-
Danh từ
-
1
술에 취한 동안.
1
TRONG LÚC SAY:
Trong khi say rượu.
-
None
-
1
어떤 행동이나 상황이 일어나는 중간의 어느 짧은 시간을 나타내는 표현.
1
GIỮA LÚC, TRONG LÚC:
Cấu trúc thể hiện thời gian ngắn nào đó giữa lúc hành động hay tình huống nào đó diễn ra.
-
None
-
1
어떤 행위나 사건을 둘러싼 배경이나 상황이 지속됨을 나타내는 표현.
1
GIỮA LÚC, TRONG LÚC:
Cấu trúc thể hiện bối cảnh hay tình huống xung quanh sự kiện hay hành vi nào đó được tiếp tục.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 나타내는 행동이나 상태가 계속되는 시간 만큼을 나타내는 표현.
1
TRONG KHI, TRONG LÚC:
Cấu trúc thể hiện mức độ thời gian mà hành động hay trạng thái do vế trước diễn đạt được tiếp tục.
-
Danh từ
-
1
알지 못하는 동안.
1
TRONG LÚC KHÔNG BIẾT:
Trong lúc không biết được.
-
Phụ tố
-
1
‘지나가는 사이’ 또는 ‘도중’의 뜻을 더하는 접미사.
1
TRONG LÚC, TRONG KHI:
Hậu tố thêm nghĩa 'trong khi đi qua', hoặc 'trong lúc'.
-
Danh từ
-
1
어느 때부터 다른 어느 때까지의 비교적 짧은 동안.
1
GIỮA LÚC ĐÓ, TRONG LÚC ĐÓ:
Trong suốt thời gian tương đối ngắn từ lúc nào đó đến một lúc khác.
-
Danh từ
-
1
생각하지도 못하고 알지도 못하는 사이.
1
TRONG LÚC KHÔNG HỀ HAY BIẾT:
Trong khi nghĩ đến và cũng không biết được.
-
Danh từ
-
1
조금 멀어진 어느 때부터 다른 어느 때까지의 매우 짧은 동안.
1
TRONG KHOẢNG ĐÓ, TRONG LÚC ĐÓ:
Trong khoảng thời gian rất ngắn từ một lúc hơi cách đây đến một lúc khác.
-
Danh từ
-
1
조금 멀어진 어느 때부터 다른 어느 때까지의 매우 짧은 동안.
1
TRONG KHOẢNG ĐÓ, TRONG LÚC ĐÓ:
Trong khoảng thời gian rất ngắn từ lúc này đến lúc khác.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
어떤 일이 일어나는 때나 시간과 시간의 사이.
1
TRONG LÚC, TRONG KHI:
Khoảng giữa thời gian hoặc thời gian mà việc nào đó xảy ra.
-
2
어떤 일을 할 만한 잠시 동안의 시간.
2
TRONG LÚC:
Khoảng thời gian ngắn đáng để làm được việc gì đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
길을 가는 중간.
1
TRÊN ĐƯỜNG:
Giữa lúc đang đi đường.
-
2
진행되고 있는 일의 중간.
2
TRONG KHI, TRONG LÚC:
Giữa lúc công việc đang được tiến hành.
-
Danh từ
-
1
비가 오는 가운데. 또는 비가 올 때.
1
SỰ TRONG MƯA, SỰ TRONG LÚC MƯA:
Dưới cơn mưa. Khi trời đang mưa.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
이미 있는 상태 그대로 있음을 나타내는 말.
1
TRONG KHI VẪN ~, TRONG LÚC VẪN ~:
Lời nói thể hiện việc vẫn ở nguyên trạng thái đang có.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이 뜻밖이거나 복잡해서 정신을 제대로 차리지 못한 사이.
1
TRONG LÚC BỐI RỐI, TRONG LÚC HỖN LOẠN:
Khoảng thời gian không đủ tỉnh táo vì việc gì đó xảy ra bất ngờ hoặc phức tạp.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이 뜻밖이거나 복잡해서 정신을 제대로 차리지 못한 사이.
1
TRONG LÚC BỐI RỐI, TRONG LÚC HỖN LOẠN:
Khoảng thời gian không đủ tỉnh táo vì việc gì đó xảy ra bất ngờ hoặc phức tạp.
-
Danh từ
-
1
어느 때부터 다른 어느 때까지의 비교적 짧은 동안.
1
GIỮA LÚC ĐÓ, TRONG KHI ĐÓ, TRONG LÚC ẤY:
Trong suốt thời gian tương đối ngắn từ lúc nào đó đến một lúc khác.
-
☆
Danh từ
-
1
조금 멀어진 어느 때부터 다른 어느 때까지의 비교적 짧은 동안.
1
TRONG KHOẢNG ĐÓ, TRONG KHI ẤY, TRONG LÚC ẤY:
Trong khoảng thời gian tương đối ngắn từ khi nào đó xa một chút đến khi nào đó khác. Khoảng thời gian đó.
-
Danh từ
-
1
모임 등에 사람이 많이 모여 활기 차고 성대한 상황을 이룬 가운데.
1
SỰ ĐANG TRONG LÚC ĐÔNG VUI NÁO NHIỆT, THỜI HOÀNG KIM:
Giữa lúc đạt được sự phồn thịnh, hoành tráng, tràn đầy sinh khí vì người ta tụ họp đông ở các buổi hội họp.
🌟
TRONG LÚC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Thán từ
-
1.
말하는 중에 갑자기 하려는 말이 금방 생각나지 않거나 바로 말하기가 곤란할 때 하는 말.
1.
GÌ NHỈ, CÁI GÌ NHỈ:
Lời thường nói mỗi khi gặp khó khăn trong việc phải nói ngay, hoặc bỗng nhiên không nhớ ra ngay câu định nói trong lúc đang nói.
-
Danh từ
-
1.
말이나 행동으로 직접 드러내지 않고 남이 모르는 사이에 뜻을 나타내 보이는 것.
1.
TÍNH ẨN Ý, TÍNH HÀM ẨN:
Sự thể hiện ý nghĩa trong lúc người khác không biết mà không biểu thị trực tiếp bằng lời nói hay hành động.
-
Danh từ
-
1.
즐겁고 능률적으로 일하기 위해 일하면서 부르는 노래.
1.
BÀI CA LAO ĐỘNG:
Bài hát hát trong lúc làm việc để làm việc vui vẻ và có năng suất.
-
Danh từ
-
1.
목적지에 도착하기 전에 차에서 내림.
1.
SỰ XUỐNG XE GIỮA ĐƯỜNG:
Việc xuống xe trước khi đến đích.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일을 하다가 중간에 그만둠.
2.
SỰ TỪ BỎ GIỮA CHỪNG:
(cách nói ẩn dụ) Sự bỏ dở giữa chừng trong lúc làm việc nào đó.
-
Phó từ
-
1.
어떤 말이나 상황을 남이 모르는 사이에 슬쩍 넘겨 버리는 모양.
1.
MỘT CÁCH CẨU THẢ, MỘT CÁCH QUA LOA, MỘT CÁCH ĐẠI KHÁI:
Hình ảnh bỏ qua lời nói hay tình huống nào đó một cách nhanh chóng trong lúc người khác không biết.
-
Phó từ
-
1.
남이 알아차리지 못하게 천천히 조용하게 행동하는 모양.
1.
LẸ LÀNG, RÓN RÉN:
Hình ảnh chầm chậm hành động một cách yên lặng để người khác không biết được.
-
2.
눈이나 설탕 등이 모르는 사이에 저절로 녹는 모양.
2.
TỪ TỪ, NHẸ NHÀNG:
Hình ảnh tuyết hay đường… tự tan trong lúc mình không biết.
-
3.
세지 않게 만지거나 문지르는 모양.
3.
NHẸ NHÀNG, XOA XOA:
Hình ảnh sờ hoặc ấn không mạnh.
-
4.
겉으로 드러나지 않게 은근히 설득하는 모양.
4.
NHẸ NHÀNG:
Hình ảnh ân cần thuyết phục mà không thể hiện bên ngoài.
-
5.
바람이 가볍고 부드럽게 부는 모양.
5.
NHÈ NHẸ, HIU HIU:
Hình ảnh gió thổi nhẹ và êm.
-
6.
가볍게 눈웃음을 치는 모양.
6.
MỦM MỈM, MỈM:
Hình ảnh cười mắt một cách nhẹ nhàng.
-
7.
얽힌 실 등이 잘 풀리는 모양.
7.
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh chỉ... bị rối được tháo gỡ dễ dàng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
비가 내리는 중에 천둥소리와 함께 하늘에서 순간적으로 나는 번쩍이는 강한 빛.
1.
TIA CHỚP:
Tia sáng mạnh chói lòa xuất hiện trong khoảnh khắc trên bầu trời cùng với tiếng sấm trong lúc đang mưa.
-
2.
(비유적으로) 동작이 아주 재빠르고 날랜 사람.
2.
TIA CHỚP:
(cách nói ẩn dụ) Người có động tác rất nhanh và thoăn thoắt.
-
Phụ tố
-
1.
‘지나가는 사이’ 또는 ‘도중’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
TRONG LÚC, TRONG KHI:
Hậu tố thêm nghĩa 'trong khi đi qua', hoặc 'trong lúc'.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일이나 현상이 계속 진행되는 동안 혹은 그 사이에 일어난 일.
1.
QUÁ TRÌNH:
Việc xảy ra trong lúc một hiện tượng hay việc nào đó liên tục được tiến hành hoặc trong lúc đó.
-
Danh từ
-
1.
임기 중 조직이 개편될 때 또는 임기가 끝난 다음에, 본래 일을 맡았던 사람을 같은 직위나 직무에 다시 뽑아 일하게 함.
1.
SỰ BỔ NHIỆM LẠI:
Việc tuyển chọn lại người đã từng được giao công việc nào đó vào vị trí hoặc chức trách giống như vậy để người đó có thể tiếp tục làm việc khi nhiệm kỳ của nguời đó kết thúc hoặc có sự chuyển giao của tổ chức trong lúc người đó còn đang đương nhiệm.
-
Động từ
-
1.
임기 중 조직이 개편될 때 또는 임기가 끝난 다음에, 본래 일을 맡았던 사람이 같은 직위나 직무에 다시 뽑혀 일하게 되다.
1.
ĐƯỢC BỔ NHIỆM LẠI:
Người đã từng được giao công việc nào đó được tuyển chọn lại vào vị trí hoặc chức trách cũ và có thể tiếp tục làm việc khi nhiệm kỳ của người đó kết thúc hoặc có sự chuyển giao của tổ chức trong lúc người đó còn đang đương nhiệm.
-
Danh từ
-
1.
일을 하다가 잠깐 쉬는 동안.
1.
LÚC:
Khoảng thời gian nghỉ ngơi chốc lát trong khi làm việc.
-
2.
일을 시작해서 일정하게 쉬는 때까지의 사이.
2.
LÚC:
Khoảng thời gian từ lúc bắt đầu công việc cho đến lúc nghỉ ngơi nhất định.
-
3.
일을 하다가 잠깐 쉬는 동안에 먹는 음식.
3.
BỮA:
Món ăn ăn trong lúc nghỉ ngơi chốc lát sau khi làm việc.
-
4.
길을 가다가 잠깐 쉬거나 묵으며 밥을 먹는 곳.
4.
NHÀ TRỌ:
Nơi có thể dừng chân đôi lúc hoặc nghỉ ngơi và ăn uống tại đó trên đường đi.
-
Danh từ
-
1.
민사 소송에서, 소송이 진행되고 있는 도중에 피고가 원고를 상대로 제기하는 소송.
1.
SỰ PHẢN TỐ:
Tố tụng mà bị cáo phản đối nguyên cáo trong lúc tố tụng đang được tiến hành trong tố tụng dân sự.
-
Danh từ
-
1.
말이나 행동으로 직접 드러내지 않고 남이 모르는 사이에 뜻을 나타내 보임.
1.
ẨN Ý, HÀM Ý:
Việc không biểu thị trực tiếp bằng lời nói hay hành động mà thể hiện ý trong lúc người khác không biết.
-
2.
하나님이 계시를 주어 그의 뜻이나 진리를 알게 해 주는 일.
2.
SỰ KHẢI HUYỀN:
Việc Chúa trời báo mộng giúp ta biết được ý của Ngài hay chân lí của Ngài.
-
Danh từ
-
1.
장소나 물건 등의 사이나 틈새 여러 곳.
1.
NHỮNG KHOẢNG TRỐNG, NHỮNG KHOẢNG GIỮA:
Nhiều chỗ giữa hoặc giữa khe hở của địa điểm hay vật nào đó.
-
2.
어떤 일을 하는 도중 가끔씩 생기는 틈.
2.
NHỮNG LÚC RỖI:
Thời gian rỗi mà thỉnh thoảng có được trong lúc làm việc nào đó.
-
Động từ
-
1.
목적지에 도착하기 전에 차에서 내리다.
1.
XUỐNG XE GIỮA ĐƯỜNG:
Xuống xe trước khi đến đích.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일을 하다가 중간에 그만두다.
2.
DỪNG BÁNH XE GIỮA CHỪNG, BỎ GIỮA CHỪNG:
(cách nói ẩn dụ) Bỏ dở giữa chừng trong lúc làm việc nào đó.
-
☆
Phó từ
-
1.
크게 주의를 기울이지 않는 사이에 잠깐 나타나는 모양.
1.
THOÁNG QUA, LƯỚT QUA:
Hình ảnh xuất hiện thoáng qua trong lúc không chú ý nhiều.
-
2.
생각이나 기억 등이 갑자기 잠깐 떠오르는 모양.
2.
CHỢT THOÁNG QUA:
Hình ảnh suy nghĩ hay kí ức... đột nhiên hiện lên thoáng qua.
-
Động từ
-
1.
목적지에 가는 도중 어떤 곳을 들르거나 지나가다.
1.
GHÉ QUA, ĐI QUA:
Ghé qua hoặc đi qua một nơi nào đó trong lúc đi đến điểm đến.
-
2.
사무의 절차에서 어떤 부서를 거쳐 가다.
2.
SỰ THÔNG QUA:
Đi qua một phòng ban nào đó trong các công tác văn phòng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
직장으로 일하러 나가거나 나오는 길. 또는 그런 도중.
1.
ĐƯỜNG ĐI LÀM, TRÊN ĐƯỜNG ĐI LÀM:
Đường đi ra hay đến nơi làm việc để làm việc. Hoặc trong lúc như vậy.
-
Danh từ
-
1.
햇빛이 비치면서 내리는 비.
1.
MƯA CÓ NẮNG:
Mưa trong lúc trời đang nắng.